Màn hình led P3 indoor full color
- Tần số làm tươi≥ 3840 Hz
- Độ phân giải module64*64 dots
- Loại màn hìnhMàn P3

Miễn phí đổi trả 1 tuần

Hướng dẫn lắp đặt

Bảo hành 2 năm
-
Mô tả
-
Thông số kỹ thuật
-
Cách sử dụng
-
Đánh giá
Màn hình LED P3 indoor

Không quá cầu kỳ trong thiết kế nhưng màn hình LED P3 indoor dùng làm màn hình led hội trường vẫn để lại ấn tượng sâu đậm. Màn hình có kích thước cực lớn, đơn giản nhưng hiện đại được lắp đặt chính giữa trung tâm hội nghị và trình chiếu các hình ảnh cực bắt mắt.
- Màn hình sử dụng các công nghệ hiện đại nhất, mang đến hiệu quả hình ảnh siêu sắc nét
- Công nghệ LED mới không gây chói mắt và rất tiết kiệm điện năng
- Màn hình có độ sáng cao, nổi bật giữa không gian rộng lớn
- Quá trình lắp đặt và sử dụng cực đơn giản
- Màn hình có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và ít xuất hiện lỗi

VIETKING – Địa chỉ màn hình LED P3 indoor chính hãng
Nếu các bạn có nhu cầu mua màn hình LED P3 indoor thì có thể tìm đến với VIETKING bởi:
- Đơn vị chuyên cung cấp màn hình LED P3 indoor chính hãng 100%
- Có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ
- Cung cấp các hóa đơn chứng từ khi mua sản phẩm
- Giá cả sản phẩm hợp lý
- Hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt màn hình tận nơi
XEM THÊM: Màn hình led p3 trong nhà

Thông số bóng LED:
Package | Màu | Điện áp (V) | Độ sáng | Bước sóng | Số lượng |
SMD2020 Epistar |
R | 1.7-2.4 | 40-65 mcd | 620-625nm |
1 module |
G | 2.4-3.4 | 130-210 mcd | 510-535nm | ||
B | 2.4-3.4 | 25-50 mcd | 458-475nm |
Thông số màn hình
Module | Khoảng cách điểm ảnh | 3 mm | Mật độ điểm ảnh | 111111Pixels/㎡ |
Cấu hình điểm ảnh | 1R1G1B | Độ phân giải module | 64*64=4096pixels | |
Kích thước module | 192*192mm | IC | ICN series | |
Loại bóng | SMD2020 3in1 | Chip LED | Epistar | |
Màn hình | Độ sáng | ≥1000cd/㎡ | Thang đo độ xám | 65536 mức |
Góc nhìn (Ngang) | Ngang 140 ±10 độ
Dọc 130 ±10 độ |
Chỉ số bảo vệ | IP31 | |
Khoảng cách nhìn tối ưu | ≥3m | Quét | 1/32S | |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 543W/㎡Trung bình 250W/㎡ | Màu hiển thị | Tối thiểu 16.7 triệu màu. Tối đa 281 nghìn tỷ màu | |
Điện áp đầu vào | 220VAC/50Hz | Tần số làm tươi | 3840 Hz | |
Tần số khung | ≥60 Hz | Phương pháp truyền | Cáp mạng truyền xa nhất 100m | |
Nhiệt độ vận hành | -20⁰C ~ 65⁰C
Độ ẩm <95%RH |
Tỷ lệ điểm không điều khiển được | >0.0001 | |
Tuổi thọ | ≥100,000 giờ | Cổng kết nối | RJ45 | |
Nguồn 5V60A | CZCL A-300AA-5 | Card phát/card nhận | Kystar ES2/G612 | |
Hệ khung | + Hệ khung sắt trong nhà được kết cấu bằng sắt mạ kẽm sử dụng công nghệ laser Fiber
+ Viền V nhôm siêu mỏng. |
|||
Chứng nhận | CE, ISO, ROHs, FC |
Hệ thống nguồn, card dùng cho màn hình:
- Nguồn CHUANGLIAN (CZCL)/ P.R.C
5V -60A : MODEL :A-300AA-5
Công suất: 300 W
Điện áp AC input: 200~240VAC/47~63Hz
Điện áp DC output: 5VDC
- Card nhận tín hiệu KYSTAR / P.R.C
KYSTAR G612
Card nhận tín hiệu:
– Điện áp đầu vào 3.5-6V 0.6-1A
– Nhiệt độ hoạt động -10℃ – 70℃
– Độ ẩm làm việc (%) : 0%-95%
– Hỗ trợ các loại mà hình : Full color pixel
– Khu vực hỗ trợ : 128*768 pixel ,MAX 98000 pixel
– Hỗ trợ 12 giao diện tiêu chuẩn, xuất ra 24 dữ liêu RGB
– Tốc độ làm mới cao và mức độ xám cao với hầu hết IC khiển;
– Hỗ trợ IC trình điều khiển chung và hầu hết các IC trình điều khiển PWM
– Công nghệ nhân tần số tùy ý ,không tạo sọc khi quay diện thoại trực tiếp lên màn hình LED
-Công nghệ chuyển đổi màu sắc độc đáo làm cho màu da con người trung thực hơn.
– Tuân thủ tiêu chuẩn CE, RoHs
- Card truyền tín hiệu KYSTAR / P.R.C
KYSTAR ES2
Card truyền tín hiệu:
– Card truyền tín hiệu cho màn hình LED full màu và hỗ trợ cả màn hình led
– Input : DVI *1 ,Audio*1
– Output : Ethernet Gygabit*2
– Pixel Quản lý : 1,31 triệu pixel và tỷ lệ khung hình có thể được đặt tùy ý, với chiều rộng tối đa là 4000 và chiều cao tối đa là 2000.
– Hỗ trợ chức năng lưu trữ dữ liệu sao lưu và thực hiện sửa chữa bằng một cú nhấp chuột.
– Hỗ trợ quản lý EDID.
– Hỗ trợ chức năng bảo vệ lỗi kết nối nguồn.
– Độ an toàn: CE, RoHS
-
Mr. Ngọc Ny
0909422558 -
Ms. Bích Thư
0909207607 -
Kỹ Thuật - Mr. Ngọc Ny
0909422558